🔍
Search:
ĐẤU TRANH
🌟
ĐẤU TRANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 여러 가지 방법으로 외교적 교섭을 자기편에 유리하도록 만드는 일.
1
ĐẤU TRANH NGOẠI GIAO:
(cách nói ẩn dụ) Việc sử dụng các biện pháp can thiệp mang tính ngoại giao nhằm giành lợi ích về phía mình.
-
Động từ
-
1
맞서 싸우다.
1
ĐỐI KHÁNG, ĐẤU TRANH, KHÁNG CỰ:
Đối đầu và chiến đấu.
-
Động từ
-
1
의지를 굽히지 않고 씩씩하게 잘 싸우다.
1
CHIẾN ĐẤU GAN DẠ, ĐẤU TRANH NGOAN CƯỜNG:
Chiến đấu mạnh mẽ và không nhụt chí.
-
Danh từ
-
1
맞서 싸움.
1
SỰ ĐỐI KHÁNG, SỰ ĐẤU TRANH, SỰ KHÁNG CỰ:
Việc đối đầu và chiến đấu.
-
Động từ
-
1
어떤 대상을 이기기 위해 싸우다.
1
ĐẤU TRANH, TRANH ĐẤU:
Đọ sức để chiến thắng đối tượng nào đó.
-
2
사회 운동, 노동 운동 등에서 무엇을 얻기 위해 생각이 다른 사람이나 집단 간에 싸우다.
2
ĐẤU TRANH, TRANH ĐẤU:
Cạnh tranh giữa các nhóm hay những người có suy nghĩ khác nhau của phong trào xã hội, phong trào lao động v.v... để nhận được điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
적에 맞서 싸움.
1
SỰ KHÁNG CHIẾN, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ ĐẤU TRANH:
Sự đối đầu và chống lại quân địch.
-
Danh từ
-
1
독재 권력이나 점령군에 대한 저항 운동.
1
CUỘC KHÁNG CHIẾN, CUỘC ĐẤU TRANH CHỐNG ...:
Cuộc vận động phản kháng đối với quân chiếm đóng hoặc thế lực độc tài.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 대상을 이기기 위한 싸움.
1
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Việc đọ sức để chiến thắng đối tượng nào đó.
-
2
사회 운동, 노동 운동 등에서 무엇을 얻기 위해 생각이 다른 사람이나 집단 간에 싸우는 일.
2
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Sự cạnh tranh giữa các nhóm hay những người có suy nghĩ khác nhau của phong trào xã hội, phong trào lao động v.v... để nhận được điều gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말이나 힘 등으로 이기려고 다투는 일.
1
SỰ CÃI VÃ, SỰ ĐÁNH LỘN, SỰ ĐẤU ĐÁ:
Sự gây gổ để thắng bằng lời nói hay sức lực.
-
2
경기 등에서 더 낫고 못함을 가리기 위해 경쟁하는 일.
2
TRẬN ĐẤU:
Việc cạnh tranh để phân định hơm kém trong thi đấu...
-
3
어떤 것을 이겨 내거나 극복하기 위해 노력하는 것.
3
SỰ ĐẤU TRANH:
Việc nỗ lực để chiến thắng hay khắc phục cái nào đó.
-
4
어떤 것을 얻거나 이루기 위해 노력하는 것.
4
SỰ PHẤN ĐẤU:
Việc nỗ lực để đạt được hay thực hiện điều nào đó.
-
Động từ
-
1
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직이다.
1
NHÚN NHẨY, VẬT LỘN, LĂN LỘN, VÙNG VẪY:
Lắc lư hay cử động thân người qua bên này bên kia một cách dữ dội do tình cảm trỗi dậy hay bị kích thích nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애쓰다.
2
VẬT LỘN, CHỐNG CHỌI, ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cố gắng sử dụng mọi cách để thực hiện việc nào đó, hoặc để chống lại điều gì đó hay vượt qua sự đau khổ.
-
Danh từ
-
1
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직임.
1
SỰ VẬT LỘN, SỰ LĂN LỘN, SỰ VÙNG VẪY:
Việc cảm xúc trở nên hưng phấn hoặc bị kích thích nên chuyển động hoặc lắc cơ thể một cách mạnh mẽ.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애씀.
2
SỰ VẬT LỘN, SỰ CHỐNG CHỌI, SỰ ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Việc huy động mọi phương pháp để chống chọi với điều gì đó hoặc để vượt lên đau khổ để đạt được việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
의지를 굽히지 않고 씩씩하게 잘 싸움.
1
SỰ CHIẾN ĐẤU NGOAN CƯỜNG, SỰ ĐẤU TRANH NGOAN CƯỜNG, TINH THẦN CHIẾN ĐẦU GAN DẠ:
Sự chiến đấu mạnh mẽ và không nhụt chí.
-
Danh từ
-
1
죽을 힘을 다해 싸우거나 죽기를 각오하고 싸우는 것. 또는 그런 싸움.
1
SỰ ĐẤU TRANH SINH TỬ, SỰ CHIẾN ĐẤU MỘT MẤT MỘT CÒN, CUỘC CHIẾN SINH TỬ, CUỘC CHIẾN MỘT MẤT MỘT CÒN:
Sự dùng hết sức mình để chiến đấu hoặc việc giác ngộ về cái chết và chiến đấu. Hoặc sự chiến đấu như vậy.
-
-
1
여럿 가운데 두드러지는 사람이 남에게 미움을 받게 된다.
1
CHỮ TÀI LIỀN VỚI CHỮ TAI MỘT VẦN, (HÒN ĐÁ SẮC NHỌN BỊ NHÁT ĐỤC):
Người nổi bật trong số nhiều người thì bị người khác ghét.
-
2
성격이 꼿꼿하고 곧은 사람은 남의 공격을 받는다.
2
SỰ THẬT MẤT LÒNG, ĐẤU TRANH THÌ TRÁNH ĐÂU, (HÒN ĐÁ SẮC NHỌN BỊ NHÁT ĐỤC):
Người có tính cách thẳng thắn và cứng cỏi bị người khác công kích.
🌟
ĐẤU TRANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
싸우고자 하는 의지나 힘.
1.
SỨC MẠNH TINH THẦN CHIẾN ĐẤU:
Sức mạnh hay ý chí muốn đấu tranh.
-
☆
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 이김.
1.
SỰ CHIẾN THẮNG, SỰ THẮNG LỢI:
Việc thắng trong trận thi đấu hoặc đấu tranh v.v...
-
Danh từ
-
1.
속임수나 선전 등으로 적의 신경을 자극하여 사기를 잃게 하는 전술. 또는 그런 싸움.
1.
CUỘC CHIẾN THẦN KINH:
Chiến thuật kích thích thần kinh của địch bằng mưu mẹo hay tuyên truyền... để làm mất sĩ khí. Hoặc cuộc chiến như vậy.
-
2.
경쟁하는 사이에서, 말이나 행동으로 상대방을 자극하며 싸우는 일. 또는 그런 싸움.
2.
CUỘC ĐẤU TRÍ:
Trong quan hệ cạnh tranh, việc kích thích đối phương bằng lời nói hay hành động để đấu tranh. Hoặc sự tranh đấu như vậy.
-
Danh từ
-
1.
옳고 그름을 가리기 위해 말로 싸우는 일.
1.
SỰ CÃI NHAU, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ:
Việc đấu tranh bằng lời để chỉ ra đúng và sai.
-
Danh từ
-
1.
나라의 독립을 이루기 위해 싸우는 군대.
1.
QUÂN ĐỘC LẬP:
Đội quân đấu tranh để thực hiện độc lập của đất nước.
-
Danh từ
-
1.
결승전에 나갈 자격을 겨루는 시합이나 경기.
1.
TRẬN BÁN KẾT:
Thi đấu hay trận đấu tranh tư cách vào trận chung kết.
-
☆
Danh từ
-
1.
누가 더 무거운 역기를 들어 올리는지 겨루는 경기.
1.
CỬ TẠ:
Môn thi đấu tranh nhau xem ai nâng được tạ nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
규칙은 야구와 비슷한데, 공을 방망이 대신 발로 차서 승부를 겨루는 경기.
1.
BÓNG CHÀY CHÂN:
Môn thi đấu tranh thắng bại có quy tắc giống như bóng chày nhưng thay vì dùng chày thì dùng chân để đá bóng.
-
Danh từ
-
1.
결승전에 나갈 자격을 겨루는 시합이나 경기.
1.
BÁN KẾT:
Thi đấu hay trận đấu tranh tư cách vào trận chung kết.
-
Danh từ
-
1.
짧지도 길지도 않은 중간 정도의 거리.
1.
CỰ LI TRUNG BÌNH, CỰ LI VỪA:
Cự li thuộc mức độ trung bình, không dài cũng không ngắn.
-
2.
육상 경기에서, 400~1,500미터의 거리를 빨리 달리는 것을 겨루는 경기.
2.
(MÔN CHẠY) CỰ LI TRUNG BÌNH:
Môn thi đấu tranh tài về việc chạy nhanh trên quãng đường từ 400 đến 1500 mét, trong thi đấu điền kinh.
-
Danh từ
-
1.
전투가 벌어지는 지역.
1.
CHIẾN TUYẾN:
Khu vực mà sự chiến đấu đanh diễn ra.
-
2.
정치 운동이나 사회 운동에 나서 직접 투쟁하는 일. 또는 그 투쟁의 형태.
2.
VÙNG CHIẾN:
Việc đấu tranh trực tiếp xảy ra trong cuộc vận động chính trị hay phong trào xã hội. Hoặc hình thức đấu tranh đó.
-
Danh từ
-
1.
권투, 유도, 레슬링, 태권도 등 서로 맨몸으로 맞붙어 싸움의 우열을 겨루는 경기.
1.
MÔN THỂ THAO VÕ THUẬT:
Môn thi đấu tranh tài xem ai mạnh hơn trong các trận đánh nhau đọ bằng người không như đấm bốc, vật judo, đấu vật, taekwondo.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 물러서지 않고 치열하게 다툼.
1.
SỰ PHÂN TRANH:
Sự đấu tranh với nhau quyết liệt không lùi bước.
-
Danh từ
-
1.
적을 바로 마주하고 있는 지역에서 어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1.
SỰ BẢO VỆ TIỀN PHƯƠNG, SỰ HỘ VỆ:
Việc bảo vệ và giữ gìn đối tượng nào đó ở bên cạnh trong khu vực đang đối đầu với kẻ thù.
-
2.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단.
2.
GIAI CẤP TIÊN PHONG:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
3.
이미 있는 것과는 매우 다른 새로운 예술.
3.
NGHỆ THUẬT TIÊN PHONG:
Nghệ thuật mới rất khác với cái đã có.
-
Định từ
-
1.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은.
1.
MANG TÍNH ĐI ĐẦU:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
2.
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운.
2.
MANG TÍNH TIÊN PHONG:
Tư tưởng hay nghệ thuật rất mới mẻ khác lạ so với cái đã có.
-
Danh từ
-
1.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은 것.
1.
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH DẪN ĐẦU:
Cái phù hợp với người hay tập thể đứng ra ở phía trước hết của nhóm và lãnh đạo nhóm trong các cuộc đấu tranh giai cấp v.v...
-
2.
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운 것.
2.
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH ĐỘT PHÁ:
Việc tư tưởng hay nghệ thuật mới, rất khác so với cái đã có trước đó.